PHÒNG GD&ĐT TP HẠ LONG
TRƯỜNG TH&THCS TUẦN CHÂU
Số: 76/KH - TH&THCS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Long, ngày 15 tháng 9 năm 2017
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2017 – 2018
Căn cứ vào Điều lệ trường Tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; Điều lệ trường THCS, THPT Ban hành kèm theo thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT;
Thực hiện công văn số 2258/SGD&ĐT- GDTrH của Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh ngày 23 tháng 8 năm 2017; Công văn số 768 /PGD&ĐT của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hạ Long ngày 05 tháng 9 năm 2017 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2017 -2018. Công văn số 2369/SGD &ĐT-GDTH ngày 30/8/2017, công văn số 755/ PGD & ĐT của Phòng GD & ĐT Hạ Long ngày 06/9/2017 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục Tiểu học năm học 2017- 2018;
Căn cứ vào kết quả đạt được trong năm học 2016 – 2017, tình hình thực tế phát triển giáo dục đào tạo của ngành và địa phương, điều kiện thực tế của nhà trường,
Trường TH&THCS Tuần Châu xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ giáo dục năm học 2017 - 2018 như sau:
CÁC CHỈ TIÊU CỤ THỂ
I.Chỉ tiêu chất lượng giáo dục
+ Khối THCS
- Môn Toán, Văn, Anh, Lý, Hoá: đạt 80% trung bình trở lên
- Môn Sinh, Sử, Địa: Đạt 90% trung bình trở lên
- Môn CN, GDCD đạt 98% trung bình trở lên
- Môn TD, Âm nhạc, Mĩ thuật 100% xếp loại đạt.
+ Khối Tiểu học:
- Môn Toán, Tiếng Việt hoàn thành 98%
- Môn Khoa – Sử - Địa, Tiếng Anh, Đạo đức, Âm nhạc, TD, Mĩ thuật, thủ công hoàn thành 100%
2.Chất lượng hai mặt giáo dục: (Bảng 3 – Phần Phụ lục)
3.Chất lượng mũi nhọn
Khối THCS:
- HSG cấp Thành phố: 06 thuộc môn sử, sinh
- HSG cấp tỉnh: 02: thuộc môn Sử 02.
Khối Tiểu học:
- HSG cấp Thành phố: 03 học sinh môn chữ đẹp
* Lớp tiên tiến xuất sắc 10/10: Lớp 1A, 1B,2,3,4,5,6,7,8,9
TT
|
Họ và tên giáo viên
|
Giáo án (%)
|
Hồ sơ(%)
|
Giờ dạy(%)
|
UD CNTT
|
Tốt
|
Khá
|
ĐYC
|
Tốt
|
Khá
|
ĐYC
|
Tốt
|
Khá
|
ĐYC
|
1
|
Đào Thị Thu Hoài
|
40
|
60
|
|
40
|
60
|
|
30
|
40
|
30
|
18
|
2
|
Lê Thanh Phương
|
10
|
80
|
10
|
40
|
60
|
|
40
|
40
|
20
|
0
|
3
|
Phạm Thị Giang
|
50
|
50
|
|
60
|
40
|
|
40
|
40
|
20
|
18
|
4
|
Bùi Kim Hợi
|
20
|
70
|
10
|
40
|
60
|
|
30
|
50
|
20
|
0
|
5
|
Nguyễn Thị T Hằng
|
50
|
50
|
|
60
|
40
|
|
40
|
40
|
20
|
18
|
6
|
Vũ Thị Nghĩa
|
60
|
40
|
|
60
|
40
|
|
40
|
40
|
20
|
18
|
7
|
Nguyễn T.Quý Quỳnh
|
50
|
50
|
|
60
|
40
|
|
40
|
40
|
20
|
18
|
Khối THCS:
TT
|
Họ và tên giáo viên
|
Hồ sơ - Giáo án (%)
|
Giờ dạy(%)
|
Số bài dạy
ƯD CNTT
|
Tốt
|
Khá
|
ĐYC
|
Tốt
|
Khá
|
ĐYC
|
1
|
Nguyễn Thị Hoa
|
50
|
50
|
|
50
|
30
|
20
|
20
|
2
|
Dương T. Như Quỳnh
|
40
|
60
|
|
40
|
40
|
20
|
20
|
3
|
Hà Thị Quý
|
40
|
60
|
|
30
|
50
|
20
|
20
|
4
|
Cao Thị Hiền
|
40
|
60
|
|
30
|
50
|
20
|
20
|
5
|
Bùi Thị Hương
|
50
|
50
|
|
50
|
30
|
20
|
20
|
6
|
Nguyễn T.Hồng Minh
|
40
|
50
|
10
|
40
|
30
|
30
|
20
|
7
|
Bùi Thị Linh Chi
|
40
|
50
|
10
|
40
|
30
|
30
|
20
|
8
|
Đỗ Thị Lý
|
50
|
40
|
10
|
40
|
40
|
20
|
20
|
5.Thực hiện các chuyên đề: Tổng số: 07 chuyên đề cấp trường
TT
|
Tên chuyên đề
|
Môn - Lớp
|
Thời gian thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Áp dụng phương pháp dạy học hợp đồng trong dạy học toán 9
|
Toán 9
|
Tháng 10
|
Nguyễn Thị Hoa
Tổ Tự nhiên
|
2
|
Phát huy tính tích cực của học sinh qua phương pháp dạy học theo chủ đề: Chủ đề “Dấu câu”.
|
Văn 8
|
Tháng 11
|
Bùi Thị Hương
Tổ Xã hội
|
3
|
Ứng dụng CNTT trong tiết Âm nhạc lớp 4
|
Âm nhạc lớp 4
|
Tháng 12
|
Nguyễn T. Qúy Quỳnh
Tổ Tiểu học
|
4
|
Vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột trong dạy học môn TNXH
|
THXH lớp 1
|
Tháng 1
|
Phạm Thị Giang
Tổ Tiểu học
|
5
|
Tích hợp kiến thức liên môn để giải quyết các tình huống trong môn GDCD
|
GDCD 6
|
Tháng 2
|
Cao Thị Hiền
Tổ Xã hội
|
6
|
Phát huy tính tích cực của học sinh qua phương pháp dạy học giải quyết vấn đề
|
Vật Lí 6
|
Tháng 3
|
Đỗ Thị Lý
Tổ Tự nhiên
|
7
|
Rèn kĩ năng sống cho học sinh trong tiết sinh hoạt tập thể
|
Sinh hoạt lớp 5
|
Vũ Thị Nghĩa
Tổ Tiểu học
|
Ngoài ra còn tổ chức các chuyên đề nghiệm thu cấp TP theo chỉ đạo của PGD.
6.Tổ chức, tham gia các cuộc thi, hội thi về hoạt động chuyên môn:12 cuộc thi
Thời gian
|
Tên cuộc thi
|
Người thực hiện
|
Tháng 10
|
Thi GVDG cấp trường
|
Gv đăng kí GVDG ( 1 GV – 2 tiết)
|
Dự thi GVG cấp TP khối TH
|
GV đạt GV giỏi cấp trường
|
Thi KHKT cấp trường
|
GV phụ trách CLB của tổ Tự nhiên và HS
|
Tháng 11
|
Thao giảng chào mừng 20/11
|
Giáo viên không đăng kí GV dạy giỏi
(1 GV – 1 tiết)
|
Dự thi KHKT cấp cụm, cấp Thành phố
|
Sản phẩm được giải cấp trường và GV tổ tự nhiên
|
Tháng 1
|
Thi vận dụng kiến thức liên môn cấp trường
|
Mỗi giáo viên hướng dẫn HS có ít nhất 1 sản phẩm có chất lượng với bộ môn giảng dạy của mình.
|
Tháng 2
|
Dự thi vận dụng kiến thức liên môn cấp TP
|
Sản phẩm được giải cấp trường và GV tổ xã hội
|
Tháng 3
|
Thi giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường
|
GVCN đăng kí
|
Thi làm đồ dùng dạy học
|
Mỗi giáo viên 01 đồ dùng dự thi
|
Tổ chức ngày hội Tiếng Anh, thi thể dục thể thao
|
Các đội thi từ các lớp
|
Tháng 4
|
Ngày hội STEM và thi sáng tạo TTN-NĐ cấp trường, thi kể chuyện Khoa học.
|
Câu lạc bộ, các lớp, mỗi lớp ít nhất có 03 sản phẩm có chất lượngHọc sinh các lớp
|
Tháng 5
|
Tham dự ngày hội STEM và thi sáng tạo TTN-NĐ cấp Thành phố
|
GV phụ trách CLB, các lớp có sản phẩm đạt giải cấp trường.
|
II.Chỉ tiêu thi đua
1. Tập thể:
- Tập thể lao động tiên tiến; được giấy khen của UBND thành phố Hạ Long
- Tập thể lao động xuất sắc, được gấy khen của Sở GD và ĐT Quảng Ninh.
- Chi bộ: Trong sạch vững mạnh.
- Đơn vị cơ quan văn hóa
- Công đoàn: Tập thể công đoàn vững mạnh, được giấy khen của liên đoàn lao động TP.
- Liên đội: Vững mạnh cấp TP
2.Cá nhân: (Bảng 5 - Phần phụ lục).
- CSTĐ cấp Tỉnh: 01; Bằng khen của chủ tịch UBND Tỉnh Quảng Ninh: 01.
- CSTĐ cấp cơ sở 05/19 = 26,3%.
- Giấy khen của UBND Thành phố Hạ Long: 02
- GVG cấp Trường 11/15= 73,3%, GVG cấp TP (TH) 3/7 = 42,9%,
- Giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường: 6/10 = 60%
- Giáo viên chữ đẹp cấp TP: 01
- LĐTT 19/19 = 100%.
STT
|
MÔN
|
LỚP
|
Sĩ số
|
GIỎI
|
KHÁ
|
Tb
|
YẾU
|
Trên Tb
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
1
|
Toán
|
6
|
26
|
5
|
19.2
|
7
|
26.9
|
9
|
34.6
|
5
|
19.2
|
21
|
80.8
|
7
|
26
|
5
|
19.2
|
8
|
30.8
|
8
|
30.8
|
5
|
19.2
|
21
|
80.8
|
8
|
38
|
8
|
21.1
|
8
|
21.1
|
15
|
39.5
|
7
|
18.4
|
31
|
81.6
|
9
|
26
|
5
|
19.2
|
7
|
26.9
|
9
|
34.6
|
5
|
19.2
|
21
|
80.8
|
Tổng
|
116
|
23
|
19.8
|
30
|
25.9
|
41
|
35.3
|
22
|
19.0
|
94
|
81.0
|
2
|
Lí
|
6
|
26
|
5
|
19.2
|
8
|
30.8
|
10
|
38.5
|
3
|
11.5
|
23
|
88.5
|
7
|
26
|
5
|
19.2
|
11
|
42.3
|
7
|
26.9
|
3
|
11.5
|
23
|
88.5
|
8
|
38
|
8
|
21.1
|
12
|
31.6
|
12
|
31.6
|
6
|
15.8
|
32
|
84.2
|
9
|
26
|
6
|
23.1
|
10
|
38.5
|
6
|
23.1
|
4
|
15.4
|
22
|
84.6
|
Tổng
|
116
|
24
|
20.7
|
41
|
35.3
|
35
|
30.2
|
16
|
13.8
|
100
|
86.2
|
3
|
Hóa
|
8
|
38
|
8
|
21.1
|
16
|
42.1
|
11
|
28.9
|
3
|
7.9
|
35
|
92.1
|
9
|
26
|
6
|
23.1
|
10
|
38.5
|
7
|
26.9
|
3
|
11.5
|
23
|
88.5
|
Tổng
|
64
|
14
|
21.9
|
26
|
40.6
|
18
|
28.1
|
3
|
9.4
|
58
|
90.6
|
4
|
Văn
|
6
|
26
|
5
|
19.2
|
7
|
26.9
|
12
|
46.2
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
7
|
26
|
5
|
19.2
|
7
|
26.9
|
13
|
50.0
|
1
|
3.8
|
25
|
96.2
|
8
|
38
|
8
|
21.1
|
17
|
44.7
|
11
|
28.9
|
2
|
5.3
|
36
|
94.7
|
9
|
26
|
6
|
23.1
|
4
|
15.4
|
14
|
53.8
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
Tổng
|
116
|
24
|
20.7
|
35
|
30.2
|
50
|
43.1
|
7
|
6.0
|
109
|
94.0
|
5
|
Sử
|
6
|
26
|
5
|
19.2
|
7
|
26.9
|
12
|
46.2
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
7
|
26
|
6
|
23.1
|
7
|
26.9
|
12
|
46.2
|
1
|
3.8
|
25
|
96.2
|
8
|
38
|
17
|
44.7
|
15
|
39.5
|
5
|
13.2
|
1
|
2.6
|
37
|
97.4
|
9
|
26
|
8
|
30.8
|
7
|
26.9
|
9
|
34.6
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
Tổng
|
116
|
36
|
31.0
|
36
|
31.0
|
38
|
32.8
|
6
|
5.2
|
110
|
94.8
|
6
|
Sinh
|
6
|
26
|
8
|
30.8
|
11
|
42.3
|
5
|
19.2
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
7
|
26
|
8
|
30,8
|
11
|
42.3
|
5
|
19.2
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
8
|
38
|
10
|
26.3
|
11
|
28.9
|
14
|
36.8
|
3
|
7.9
|
35
|
92.1
|
9
|
26
|
6
|
23.1
|
11
|
42.3
|
7
|
26.9
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
Tổng
|
116
|
32
|
27.6
|
44
|
37.9
|
31
|
26.7
|
9
|
7.8
|
107
|
92.2
|
7
|
Địa
|
6
|
26
|
7
|
26.9
|
11
|
42.3
|
6
|
23.1
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
7
|
26
|
8
|
30.8
|
11
|
42.3
|
5
|
19.2
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
8
|
38
|
8
|
21.1
|
16
|
42.1
|
11
|
28.9
|
3
|
7.9
|
35
|
92.1
|
9
|
26
|
5
|
19.2
|
11
|
42.3
|
8
|
30.8
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
Tổng
|
116
|
28
|
24.1
|
49
|
42.2
|
30
|
25.9
|
9
|
7.8
|
107
|
92.2
|
8
|
Anh
|
6
|
26
|
3
|
11.5
|
7
|
26.9
|
13
|
50.0
|
3
|
11.5
|
23
|
88.5
|
7
|
26
|
3
|
11.5
|
7
|
26.9
|
12
|
46.2
|
4
|
15.4
|
22
|
84.6
|
8
|
38
|
10
|
26.3
|
14
|
36.8
|
11
|
28.9
|
3
|
7.9
|
35
|
92.1
|
9
|
26
|
3
|
11.5
|
6
|
23.1
|
15
|
57.7
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
Tổng
|
116
|
19
|
16.4
|
34
|
29.3
|
51
|
44.0
|
12
|
10.3
|
104
|
89.7
|
9
|
GDCD
|
6
|
26
|
6
|
23.1
|
8
|
30.8
|
11
|
42.3
|
1
|
3.8
|
25
|
96.2
|
7
|
26
|
10
|
38.5
|
9
|
34.6
|
6
|
23.1
|
1
|
3.8
|
25
|
96.2
|
8
|
38
|
13
|
34.2
|
18
|
47.4
|
5
|
13.2
|
2
|
5.3
|
36
|
94.7
|
9
|
26
|
6
|
23.1
|
7
|
26.9
|
11
|
42.3
|
2
|
7.7
|
24
|
92.3
|
Tổng
|
116
|
35
|
30.2
|
42
|
36.2
|
33
|
28.4
|
6
|
5.2
|
110
|
94.8
|
10
|
C.Nghệ
|
6
|
26
|
6
|
23.1
|
8
|
30.8
|
12
|
46.2
|
|
0.0
|
26
|
100.0
|
7
|
26
|
10
|
38.5
|
11
|
42.3
|
5
|
19.2
|
|
0.0
|
26
|
100.0
|
8
|
38
|
15
|
39.5
|
15
|
39.5
|
8
|
21.1
|
|
0.0
|
38
|
100.0
|
9
|
26
|
6
|
23.1
|
10
|
38.5
|
10
|
38.5
|
|
0.0
|
26
|
100.0
|
Tổng
|
116
|
37
|
31.9
|
44
|
37.9
|
35
|
30.2
|
0
|
0.0
|
116
|
100.0
|
|
Các môn xếp loại: Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật: đạt 100%
|
|
+ Hạnh kiểm
LỚP
|
TS HS
|
Tốt
|
KHÁ
|
TRUNG BÌNH
|
YẾU
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
26
|
19
|
73,1
|
7
|
26,9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
26
|
18
|
69,2
|
8
|
30,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
38
|
28
|
73,7
|
9
|
23,7
|
1
|
2,6
|
0
|
0
|
9
|
26
|
15
|
57,7
|
10
|
38,5
|
1
|
3,8
|
0
|
0
|
Tổng
|
116
|
80
|
69
|
34
|
29,3
|
2
|
1,7
|
0
|
0
|
+ Học lực:
LỚP
|
TS HS
|
GIỎI
|
KHÁ
|
T. BÌNH
|
YẾU
|
KÉM
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
26
|
6
|
23,1
|
9
|
34,6
|
10
|
38,5
|
1
|
3,8
|
0
|
0
|
7
|
26
|
8
|
30,8
|
10
|
38,5
|
7
|
26,9
|
1
|
3,8
|
0
|
0
|
8
|
38
|
13
|
34,2
|
15
|
39.5
|
9
|
23,7
|
1
|
2,6
|
0
|
0
|
9
|
26
|
6
|
23
|
9
|
34,6
|
11
|
42,3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng
|
116
|
33
|
28,4
|
43
|
37,1
|
37
|
31,9
|
3
|
2,6
|
0
|
0
|
Lớp
|
KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ RÈN LUYỆN
|
KHEN THƯỞNG
|
Tổng số HS
|
Các môn học và HĐGD
|
Năng lực
|
Phẩm chất
|
Toàn diện
|
Từng mặt
|
HT
|
%
|
Đ
|
%
|
Đ
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
1A
|
24
|
23
|
95.8
|
24
|
100
|
24
|
100
|
10
|
41,7
|
11
|
45,8
|
1B
|
24
|
24
|
100
|
24
|
100
|
24
|
100
|
09
|
37,5
|
10
|
41,7
|
2
|
35
|
35
|
100
|
35
|
100
|
35
|
100
|
10
|
27,8
|
16
|
44,4
|
3
|
39
|
38
|
97.5
|
39
|
100
|
39
|
100
|
15
|
38,5
|
19
|
48,7
|
4
|
37
|
37
|
100
|
37
|
100
|
37
|
100
|
07
|
19,4
|
09
|
25
|
5
|
39
|
39
|
100
|
39
|
100
|
39
|
100
|
10
|
25.6
|
10
|
25,6
|
Tổng
|
198
|
196
|
99
|
198
|
100
|
198
|
100
|
61
|
30,8
|
75
|
37,
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Chức vụ
|
ĐĂNG KÍ SÁNG KIẾN ĐỔI MỚI
|
1
|
Lưu Thị Huyền
|
HT
|
Đẩy mạnh công tác bồi dưỡng nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện của trường TH & THCS Tuần Châu.
|
2
|
Nguyễn Đức Hùng
|
PHT
CTCĐ
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng toàn diện ở trường TH&THCS Tuần Châu.
|
3
|
Trần Thị Tâm
|
PHT
|
Một số biện pháp quản lí, xây dựng đội ngũ giáo viên góp phần nâng cao chất lượng giáo dục.
|
4
|
Cao Thị Hiền
|
GV
|
Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong dạy học môn lịch sử lớp 6
|
5
|
Nguyễn Thị Hồng Minh
|
GV
|
Phát huy tính tích cực trong việc sử dụng đồ dùng trực quan qua môn lịch sử
|
6
|
Bùi Thị Hương
|
GV
|
Một số biện pháp giúp học sinh làm tốt bài tập làm văn trong chương trình ngữ văn lớp 8
|
7
|
Hà Thị Quý
|
TTCM
|
Nâng cao kĩ năng nghe nói tiếng Anh cho HS THCS
|
8
|
Nguyễn Thị Hoa
|
TTCM
|
Ứng dụng định lí Vi- ét trong giải bài toán bậc hai
|
9
|
Dương T.Như Quỳnh
|
TPT Đội
|
Một số biện pháp gây hứng thú học môn âm nhạc cho học sinh lớp 6
|
10
|
Đỗ Thị Lý
|
GV
|
Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình
|
11
|
Bùi Thị Linh Chi
|
GV
|
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn sinh học
|
12
|
Phạm Thị Giang
|
TTCM
|
Rèn kĩ năng đọc cho học sinh lớp 1
|
13
|
Vũ Thị Nghĩa
|
TPCM
|
Một số biện pháp làm tốt công tác chủ nhiệm lớp
|
14
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
GV
|
Một số biện pháp giáo dục kĩ năng sống cho học sinh Tiểu học
|
15
|
Lê Thanh Phương
|
GV
|
Rèn đọc đúng cho học sinh lớp 2
|
16
|
Nguyễn Thị Quý Quỳnh
|
GV
|
Một số biện pháp giúp học sinh lớp 4, lớp 5 học tốt Tập đọc nhạc
|
17
|
Bùi Kim Hợi
|
GV
|
Một số biện pháp nâng cao dạy bài Thể dục lớp 3
|
18
|
Đào Thị Thu Hoài
|
GV
|
Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học môn Tiếng việt lớp 1
|
19
|
Nguyễn Thị Thu Nghìn
|
KT
|
Quản lý có hiệu quả CSVC nhà trường
|
Bảng 5. Đăng kí các danh hiệu thi đua của CB, GV, NV
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Danh hiệu thi đua
|
1
|
Lưu Thị Huyền
|
HT
|
LĐTT, CSTĐCS, CSTĐ cấp tỉnh.
|
2
|
Nguyễn Đức Hùng
|
PHT
|
LĐTT
|
3
|
Trần Thị Tâm
|
PHT
|
LĐTT, CSTĐCS
|
4
|
Cao Thị Hiền
|
GV
|
LĐTT, GVDG cấp trường.
|
5
|
Nguyễn Hồng Minh
|
GV
|
LĐTT
|
6
|
Bùi Thị Hương
|
GV
|
LĐTT, GVDG cấp trường,GVCN giỏi cấp trường. Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
|
7
|
Hà Thị Quý
|
TTCM
|
LĐTT,GVDG cấp trường
|
8
|
Nguyễn Thị Hoa
|
TTCM
|
LĐTT, GVDG cấp trường, GVCN giỏi cấp trường. Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.
|
9
|
Dương Thị Như Quỳnh
|
TPT Đội
|
LĐTT, GVDG cấp trường
|
10
|
Đỗ Thị Lý
|
GV
|
LĐTT, GVDG cấp trường, GV chủ nhiệm giỏi cấp trường.
|
11
|
Bùi Thị Linh Chi
|
GV
|
LĐTT
|
12
|
Phạm Thị Giang
|
TTCM
|
LĐTT, GVDG cấp trường, GV dạy giỏi cấp cơ sở, GVCN giỏi cấp trường. Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.
|
13
|
Vũ Thị Nghĩa
|
TPCM
|
LĐTT, GVDG cấp trường, GV dạy giỏi cấp cơ sở, GVCN giỏi cấp trường.
|
14
|
Đào Thị Thu Hoài
|
GV
|
LĐTT, GV giỏi cấp trường.
|
15
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
GV
|
LĐTT, GV dạy giỏi cấp trường, giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường.
|
16
|
Lê Thanh Phương
|
GV
|
LĐTT
|
17
|
Nguyễn Thị Quý Quỳnh
|
GV
|
LĐTT, GVDG cấp trường, GV dạy giỏi cấp cơ sở
|
18
|
Bùi Kim Hợi
|
GV
|
LĐTT
|
19
|
Nguyễn Thị Thu Nghìn
|
KT
|
LĐTT
|
Bảng 6: CÁC HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG
Thời gian
|
Nội dung hoạt động
|
Tháng 8
|
- Bồi dưỡng chuyên môn, phân công nhiệm vụ năm học.
- Học chính thức: Từ 21/8 khối THCS
- Ôn thi HSG, ôn thi lại và xét lên lớp.
- Xây dựng chỉ tiêu đăng kí thi đua tập thể, cá nhân.
- Chuẩn bị CSVC, điều kiện cho khai giảng năm học mới
- Ổn định biên chế, tổ chức các lớp. Điều tra thông tin HS lớp chủ nhiệm. Hoàn thành công tác tổ chức các lớp, bầu cán bộ lớp; phân công chỗ ngồi học sinh THCS.
- Kiểm tra, rà soát, bổ sung thiết bị dạy học, bàn giao CSVC đầu năm học.
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở HS theo qui định, vệ sinh trường lớp.
- Tổ chức “Tuần sinh hoạt tập thể đầu năm học”
- Triển khai công tác điều tra phổ cập
|
Tháng 9
|
- Tích cực ôn luyện đội tuyển HSG. Dự CĐ Mĩ thuật cấp TP tai THCS Việt Hưng.
- Tổ chức khai giảng năm học mới. Học chính thức: Từ 6/9 khối TH
ổn định các nền nếp của lớp, của trường, của Đội TN.
- Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học. Tổ chức các hội nghị xây dựng kế hoạch năm học.
- Hoàn thành xây dựng kế hoạch chủ nhiệm lớp. Đăng kí thi đua học sinh, lớp chủ nhiệm.
-Tổ chức hội nghị CBVCLĐ, hoàn thành các loại kế hoạch.
- Họp phụ huynh, kiện toàn tổ chức hội phụ huynh của lớp, của trường.
- Phát động phong trào thi đua giữ gìn trật tự ATGT, ký cam kết
- Triển khai cuộc thi sáng tạo KHKT dành cho HS THCS
- Đại hội các chi đội.
- Báo cáo thống kê hồ sơ trường đầu năm vào hệ thống quản lí GD.
- Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ năm học và thực hiện nề nếp kỉ cương văn hóa công sở.
- Kiểm tra công tác phổ cập các phường
- Kiểm tra công tác chuyên môn theo kế hoạch
|
Tháng 10
|
- Thực hiện chuyên đề “Áp dụng phương pháp dạy học hợp đồng trong dạy học toán 9” cấp trường ( Tổ TN).
- Dự CĐ Hóa cấp TP tại THCS Trọng Điểm, CĐ Lí cấp TP tại trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Thi GVDG cấp trường, dự thi giáo viên giỏi cấp TP khối Tiểu học
- Thi KHKT cấp trường
- Nộp hồ sơ phổ cập GD 2017 về PGD
-Tham gia tổ chức hoạt động vui tết trung thu cho học sinh với UBND Phường.
- Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 20/10, 20/11, đăng kí thi đua ngày học tốt, điểm 9,10, trang trí lớp học, thực hiện chương trình văn hóa đọc hàng tuần và ngày sinh hoạt về sách hàng tháng
-Tổ chức đại hội liên đội
-Ngoại khóa ngày thành lập Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 20/10 vào thứ 2 chào cờ.
-Tổ chức tập luyện TDTT, triển khai hoạt động câu lạc bộ bộ môn yêu thích.
- Kiểm tra công tác chuyên môn theo kế hoạch.
|
Tháng 11
|
- Tăng cường ôn luyện thi HSG giỏi cấp trường.
- Thực hiện chuyên đề: Phát huy tính tích cực của học sinh qua phương pháp dạy học theo chủ đề: Chủ đề “Dấu câu” – Môn Văn 8. (Tổ XH)
- Dự CĐ cấp TP: Môn Văn tại trường Đoàn Thị Điểm; môn T.Anh tại THCS Bãi Cháy, Môn Địa Lí tại THCS Cao Thắng
- Thao giảng chào mừng 20/11
- Kiểm tra giữa kì khối TH: Toán, Tiếng Việt lớp 4,5 (8/11/2017)
- Dự thi KHKT cấp cụm, cấp Thành phố
-Tổ chức các hoạt động thi đua chào mừng ngày 20/11 trong GV và HS: thi văn nghệ, thi vở sạch chữ đẹp lớp, cá nhân, học tập, nề nếp tập thể lớp, trồng và chăm sóc bồn cây được phân công, vệ sinh lớp học.
- Tổ chức tổng kết các phong trào thi đua, khen thưởng các gương điển hình của GV và HS.
- Tổ chức cho học sinh trải nghiệm tham quan học tập tìm hiểu các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử tiêu biểu của TP Hạ Long (Từ lớp 4 đến lớp 9)
- Kiểm tra công tác chuyên môn, công tác thu chi đầu năm, công tác chủ nhiệm, nề nếp hoath động Đội.
- Ôn tập học kì I.
|
Tháng 12
|
- Thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp TP (5,6/12/2107 tại THCS Trọng Điểm)
- Tổ chức chuyên đề Âm nhạc “Ứng dụng CNTT trong tiết Âm nhạc lớp 4” (tổ TH)
- Kiểm tra HKI các môn chung từ 18/12 đến 23/12, kiểm tra công tác ôn tập, công tác thư viện.
- Hoàn thành điểm, đánh giá kết quả HKI, Báo cáo sơ kết HKI, hoàn thành chương trình HKI.
- Rà soát cơ sở vật chất, lập kế hoạch sửa chữa, cải tạo.
- Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ năm học.
- Báo cáo sơ kết HKI, báo cáo Hồ sơ trường trên hệ thống Quản lí GD
- Ngoại khóa tìm hiểu truyền thống quân đội NDVN
- Chăm sóc gia đình liệt sĩ trên địa bàn phường
|
Tháng 1,2
|
- Thực hiện chương trình HKII (Từ 2/1/2018)
-Tổ chức chuyên đề “Vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột trong dạy học môn TNXH lớp 1” (Tổ TH); chuyên đề “Tích hợp kiến thức liên môn để giải quyết các tình huống trong môn GDCD 6” (Tổ XH)
- Kiểm tra cuối kì I khối TH từ 2 -> 4/1/2018
-Thi vận dụng kiến thức liên môn cấp trường. Dự thi cấp TP vào 5/1/2018.
- Thi viết chữ đẹp cấp TP ( chưa có lịch cụ thể)
- Kiểm tra công tác chuyên môn, KĐCL, BDTX.
- Ngoại khóa ATGT và phòng chống pháo nổ đèn trời cấp chi đội và kí cam kết. Tuyên truyền cấp liên đội vào giờ chào cờ.
- Họp cha mẹ HS cuối HKI.
- Tổ chức cho học sinh lớp 8,9 tham quan học tập tìm hiểu một số di tích lịch sử.
- Nghỉ tết âm lịch (Từ 10 – 21/2/2018)
- Ổn định nề nếp sau nghỉ tết, phát động thi đua chào mừng thành lập Đoàn 26/3. Tổ chức hoạt động ngoại khóa mừng đảng mừng xuân liên đội.
- Kiểm tra công tác PCCC, chuẩn bị tết trồng cây.
- Chấm SKKN, đề tài, các giải pháp công tác.
|
Tháng 3
|
- Thực hiện chuyên đề “Phát huy tính tích cực của học sinh qua phương pháp dạy học giải quyết vấn đề môn Vật lý lớp 7” (Tổ TN)
- Thực hiện chuyên đề: Rèn kĩ năng sống cho học sinh trong tiết sinh hoạt tập thể - Môn Sinh hoạt lớp 5. (Tổ Tiểu học)
- Dự CĐ cấp TP: Môn Toán - THCS Trần Quốc Toản, Môn Sử tại THCS Lí Tự Trọng.
- GV thi làm đồ dùng dạy học cấp trường
- Thi giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường vào 6/3 và 8/3
- Chuẩn bị thi nghề Phổ thông
- Kiểm tra giữa HKII khối TH (Toán, Tiếng việt lớp 4,5vào 14/3/2018)
-Tổ chức kỉ niệm 26/3: chấm vở sạch chữ đẹp trồng, chăm sóc bồn cây, vệ sinh lớp học.
+ Tổ chức ngày hội Tiếng Anh, thi thể dục thể thao
-Kiểm tra công tác thư viện trường học, Kiểm tra công tác kiểm định CLGD, BDTX, đánh giá chuẩn HT, PHT, giáo viên.
|
Tháng 4
|
- Ôn tập, thi học kì II. Kiểm tra các hồ sơ công tác ôn tập kiểm tra HKII, thi nghề PT
- Kiểm tra HKII theo lịch chung TP: 23/4 đến hết 28/4 (Hết chương trình tuần 33)
- Báo cáo BDTX, hoàn thành SKKN nộp TP.
- Ngày hội STEM và thi sáng tạo TTN-NĐ cấp trường, thi kể chuyện khoa học.
-Sinh hoạt chủ điểm tháng: ngày giải phóng khu mỏ 25/4, giải phóng miền Nam 30/4
- Kiểm tra công tác y tế, thiết bị trường học.
|
Tháng 5
|
- Kiểm tra cuối HKII khối TH: từ 8 -> 10/5/2018
- Tổng kết điểm, Xét tốt nghiệp lớp 5,9
- Tham dự ngày hội STEM và thi sáng tạo TTN-NĐ cấp Thành phố
- Đánh giá chuẩn HT, PHT, GV
- Tổ chức tổng kết năm học, đại hội Cháu ngoan Bác Hồ.
- Tổ chức biểu dương Cháu ngoan Bác Hồ xuất sắc tiêu biểu về thăm lăng Bác hoặc quê Bác.
- Bàn giao HS về hè.
- Hoàn thành các loại báo cáo năm học. Hoàn thành hồ sơ thi đua cuối năm. Nhập số liệu thống kê báo cáo vào hệ thống.
- Rà soát, báo cáo công tác kiểm định chất lượng, trường chuẩn QG.
- Kiểm tra hồ sơ sổ sách cuối năm, duyệt học bạ HS
|
Tháng 6
|
-Tiếp tục hoàn thành các loại báo cáo, hồ sơ công nhận danh hiệu thi đua của tập thể.
-Xây dựng KH BDTX năm học 2017-2018
|
Tháng 7
|
-Thực hiện công tác tuyển sinh lớp 1,6
-Chuẩn bị cho năm học mới 2018-2019
|